Phân loại:Đầu nối thương hiệu
Đầu nối PCI & PCI Express do Tyco | TE Connector | TE | Tyco Connector sản xuất là một loại: PCI-Express (peripheral component interconnect express) là một loại tiêu chuẩn bus mở rộng máy tính nối tiếp tốc độ cao; Đầu nối PCI Express cho CPU thế hệ tiếp theo; Để đạt được khả năng mở rộng ứng dụng hệ thống mạnh hơn và băng thông cao hơn cho CPU thế hệ tiếp theo, TE Connectivity (TE) đã thiết kế sản phẩm đầu nối PCIe CEM thế hệ thứ năm cho đặc điểm kỹ thuật PCI-SIG PCIe CEM. Đầu nối PCIe Gen 1/2/3/4 CEM đã được giới thiệu trước đó. Với thông số kỹ thuật đầu nối PCI-SIG PCIe 5.0 CEM, TE giới thiệu đầu nối PCIe Gen 5 CEM với tốc độ truyền dữ liệu lên đến 32 gigabit/giây (GT/s) cho mỗi cặp tín hiệu khác biệt. Những sản phẩm khoảng cách đầu cuối 1.00mm mới này có thể hỗ trợ các thế hệ tín hiệu PCI Express và có thể đáp ứng nhu cầu hiệu năng tốc độ cao hơn. PCIe Gen 4 Card Edge Connector - Đầu nối mới hỗ trợ nền tảng băng thông cao hơn; TE Connectivity (TE) PCIe Gen 4 Card Edge Connector đáp ứng thông số kỹ thuật PCI-SIG Card Electromechanical (CEM) 4.0, hỗ trợ băng thông lên đến 16 Gbps. Đầu nối cạnh thẻ PCIe Gen 4 của TE được thiết kế để hỗ trợ CPU thế hệ tiếp theo cho việc mở rộng ứng dụng hệ thống tốt hơn với khoảng cách 1,00mm cho tất cả các thế hệ thiết kế báo hiệu PCI Express, Hô ̃ trơ ̣ tô ́ c đô ̣ 16 Gbps (PCIe Gen 4), 8.0 Gbps (PCIe Gen3), 5.0 Gbps (PC Ie Generate 2) va ̀ 2.5 Gbps (PC Ie Generation 1). Ngoài ra, diện tích sàn và giao diện phối hợp của đầu nối tương thích ngược với mỗi thế hệ PCIe.
------------------------------------------------------------------------------------------------
1. Tyco | TE Connector | TE | Tyco Connector - PCI & PCI Express Connector Sản phẩm liên quan đến tổng quan sản phẩm và tính năng và mô tả quy cách thế hệ 4/5:
PCI Express là một thế hệ giao diện bus mới, gọi tắt là đầu nối PCIE, tên ban đầu của nó là"3GIO", được Intel đề xuất. Sau khi được PCI-SIG (PCI Special Interest Organization) chứng nhận và phát hành, nó được đổi tên thành"PCI-Express". Đầu nối PCIE sử dụng kết nối nối tiếp point-to-point phổ biến hiện nay trong ngành, khác với kiến trúc song song chia sẻ của PCI và các bus máy tính trước đó. PCIE sử dụng kiến trúc khác biệt tốc độ cao. Trong mô ̣ t đươ ̀ ng dâ ̃ n dư ̃ liê ̣ u (Lane) cu ̉ a liên kê ́ t vâ ̣ t ly ́ cu ̉ a no ́, co ́ hai bô ̣ ti ́ n hiê ̣ u kha ́ c biê ̣ t, tô ̉ ng cô ̣ ng 4 đươ ̀ ng ti ́ n hiê ̣ u. Mô ̃ i thiê ́ t bi ̣ co ́ mô ̣ t kê ́ t nô ́ i chuyên du ̀ ng riêng, không câ ̀ n yêu câ ̀ u băng thông tư ̀ toa ̀ n bô ̣ bus va ̀ co ́ thê ̉ nâng tô ́ c đô ̣ truyê ̀ n dư ̃ liê ̣ u lên mô ̣ t tần sô ́ râ ́ t cao, đa ̣ t đươ ̣ c băng thông cao ma ̀ PCI không thê ̉ cung câ ́ p. So với tín hiệu song song, tín hiệu khác biệt có khả năng chống nhiễu mạnh hơn và có thể sử dụng tần số bus cao hơn. Ngoài ra còn có thể ức chế hiệu quả nhiễu điện từ EMI. Ưu điểm chính của nó là tốc độ truyền dữ liệu cao, phiên bản 16X 5.0 cao hơn hiện nay có thể đạt 32GB/s và có tiềm năng phát triển đáng kể. PCI Express cũng có nhiều thông số kỹ thuật, từ PCI Express 1X đến PCI Express 32X, đáp ứng nhu cầu của các thiết bị tốc độ thấp và tốc độ cao xuất hiện trong một thời gian nhất định trong tương lai. Giao diê ̣ n mơ ́ i nhâ ́ t cu ̉ a PCI-Express la ̀ giao diê ̣ n PCIe 5.0 vơ ́ i tô ́ c đô ̣ bit 32Gbps, gâ ́ p đôi băng thông cu ̉ a ca ́ c sa ̉ n phâ ̉ m PCIe 4.0 thê ́ hê ̣ trươ ́ c va ̀ bao gô ̀ m mô ̣ t loa ̣ t ca ́ c ti ́ nh năng mơ ́ i quan tro ̣ ng như cân bă ̀ ng bô ̣ truyê ̀ n va ̀ thu, ca ̉ i thiê ̣ n PLL va ̀ khôi phu Trên thực tế, giao diện PCI đã dần được thay thế bằng giao diện PCIe trên nhiều PC thương mại, vì vậy giao diện PCIe chắc chắn sẽ là giao diện chủ đạo được PC sử dụng để mở rộng các thiết bị ngoại vi trong tương lai.
Tính năng chính của sản phẩm đầu nối PCIe Gen 4 CEM: | Tính năng chính của sản phẩm đầu nối PCIe Gen 5 CEM: |
Hỗ trợ tốc độ dữ liệu cao hơn 16 GT/s | Khoảng cách đầu cuối: 1.00 mm |
Đáp ứng yêu cầu nền tảng thế hệ tiếp theo | Tốc độ dữ liệu: lên đến 32 GT/s |
Hỗ trợ bộ xử lý thế hệ tiếp theo, tối ưu hóa khả năng mở rộng ứng dụng hệ thống và hỗ trợ máy chủ, máy trạm và máy tính để bàn có băng thông lớn hơn. | Trở kháng: 85 Ω |
Cung câ ́ p nhiê ̀ u câ ́ u hi ̀ nh, bao gô ̀ m x1, x4, x8, x16 (36/64/98/164) liên kê ́ t tiêu chuâ ̉ n, phu ̀ hơ ̣ p vơ ́ i quy tă ́ c PCI-SIG CEM | Ca ́ c câ ́ u hi ̀ nh chân: ca ́ c thiê ́ t bi ̣ bê ̀ mă |
Ca ́ c đâ ̀ u nô ́ i ca ̣ nh card đư ́ ng vơ ́ i khoa ̉ ng ca ́ ch 1.00mm hô ̃ trơ ̣ ca ́ c thiê ́ t kê ́ ti ́ n hiê ̣ u PCI Express cho ca ́ c thê ́ hê ̣, hô ̃ trơ ̣ 16 GT/s (Gen 4), 8.0 GT/s (Gen 3), 5.0 GT/S (Gen 2), va ̀ 2.5 GT/S (Gen 1) | Kim: x16 (164), x8 (98), x4 (64), x1 (36P) |
Giao diê ̣ n đo ́ ng go ́ i va ̀ kê ́ t hơ ̣ p vơ ́ i ca ́ c thê ́ hê ̣ | Vỏ ngoài: sử dụng nhựa chịu nhiệt độ cao, halogen thấp, đạt tiêu chuẩn ROHS |
------------------------------------------------------------------------------------------------
2. Tyco | TE Connector | TE | Tyco Connector - PCI & PCI Express Connector Sản phẩm mẫu/số vật liệu chính:
5-2337939-8 | 2337939-3 | 3-2354154-4 | 2-2362375-1 | 2-2387405-2 |
5-2337939-7 | 2337939-2 | 2-2354154-4 | 1-2362375-1 | 1-2387405-2 |
5-2337939-6 | 5-2349820-8 | 6-2354154-4 | 2362375-1 | 2387405-2 |
5-2337939-4 | 5-2349820-7 | 2354154-4 | 5-2372484-4 | 2-2387405-1 |
5-2337939-3 | 5-2349820-4 | 5-2362375-4 | 4-2372484-4 | 1-2387405-1 |
5-2337939-2 | 5-2349820-3 | 4-2362375-4 | 3-2372484-4 | 2387405-1 |
4-2337939-8 | 4-2349820-8 | 3-2362375-4 | 2-2372484-4 | 5-2358477-8 |
4-2337939-7 | 4-2349820-7 | 2-2362375-4 | 1-2372484-4 | 5-2358477-7 |
4-2337939-6 | 4-2349820-4 | 1-2362375-4 | 2372484-4 | 5-2358477-4 |
4-2337939-4 | 4-2349820-3 | 2362375-4 | 2-2372484-3 | 5-2358477-3 |
4-2337939-3 | 3-2349820-8 | 5-2362375-3 | 1-2372484-3 | 4-2358477-8 |
4-2337939-2 | 3-2349820-7 | 4-2362375-3 | 2372484-3 | 4-2358477-7 |
3-2337939-8 | 3-2349820-4 | 3-2362375-3 | 2-2372484-2 | 4-2358477-4 |
3-2337939-7 | 3-2349820-3 | 2-2362375-3 | 1-2372484-2 | 4-2358477-3 |
3-2337939-6 | 2-2349820-4 | 1-2362375-3 | 2372484-2 | 3-2358477-8 |
3-2337939-4 | 2-2349820-3 | 2362375-3 | 2-2372484-1 | 3-2358477-7 |
3-2337939-3 | 6-2349820-4 | 5-2362375-2 | 1-2372484-1 | 3-2358477-4 |
3-2337939-2 | 6-2349820-3 | 4-2362375-2 | 2372484-1 | 3-2358477-3 |
2-2337939-4 | 2349820-4 | 3-2362375-2 | 2-2387405-4 | 2-2358477-4 |
2-2337939-3 | 2349820-3 | 2-2362375-2 | 1-2387405-4 | 2-2358477-3 |
2-2337939-2 | 5-2354154-8 | 1-2362375-2 | 2387405-4 | 6-2358477-4 |
6-2337939-4 | 5-2354154-4 | 2362375-2 | 2-2387405-3 | 6-2358477-3 |
6-2337939-3 | 4-2354154-8 | 5-2362375-1 | 1-2387405-3 | 2358477-4 |
6-2337939-2 | 4-2354154-4 | 4-2362375-1 | 2387405-3 | 2358477-3 |
2337939-4 | 3-2354154-8 | 3-2362375-1 |
------------------------------------------------------------------------------------------------
3. Đầu nối TE - TE | Tyco | Tyco - đầu nối PCI & PCI Express Người bán sản phẩm này:
Đại lý bán [ TE Connector - TE | Tyco | Tyco Connector - PCI & PCI Express Connector ] và tất cả các sản phẩm đầu nối (số vật liệu/mô hình) trong danh sách bảng trong mục 2; Công ty chúng tôi cũng chuyên đại lý/sản xuất/bán các loại { đầu nối | dây cáp | sản phẩm cáp }; Nếu bạn muốn mua hoặc tìm hiểu những giải pháp sản phẩm đầu nối | dây cáp | dây cáp mà chúng tôi có thể cung cấp, vui lòng liên hệ với chúng tôi theo cách sau.